Tên thương hiệu: | CLW |
Số mẫu: | CLW |
MOQ: | 1 |
Giá cả: | 15000-35000 per unit |
Điều khoản thanh toán: | Khoản tiền gửi 50%, số dư nên được thanh toán trước khi giao hàng |
Khả năng cung cấp: | 10Unit mỗi tháng |
Xe Nâng Người Làm Việc Trên Cao, có khả năng là do thương hiệu HOWO sản xuất, với chiều cao làm việc tối đa khoảng 22 mét.
Loại xe này là Xe Nâng Người Làm Việc Trên Cao (AWP), còn được gọi là xe gầu, xe nâng cherry picker hoặc xe nâng người.
Những chiếc xe tải này rất linh hoạt và được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp cho các công việc yêu cầu khả năng tiếp cận tạm thời an toàn đến các khu vực làm việc trên cao:
Xe Nâng Người Làm Việc Trên Cao HOWO 22 mét có thể được sản xuất bởi một số nhà sản xuất xe chuyên dụng khác nhau (sử dụng khung gầm HOWO),
I. Thông số kỹ thuật khung gầm và động cơ (Xe cơ sở) | ||
Thông số | Thông số kỹ thuật điển hình | Ghi chú |
---|---|---|
Thương hiệu khung gầm | Sinotruk HOWO (Hạng nhẹ/Hạng trung) | Được sử dụng bởi nhiều nhà sản xuất khác nhau. |
Loại dẫn động | 4×2 | Hai trục, dẫn động trục sau đơn. |
Kích thước tổng thể (D×R×C) | Xấp xỉ 6350×2200×3000 mm | Kích thước khác nhau tùy theo kiểu máy cụ thể. |
Tổng trọng lượng xe (GVW) | 7.000 đến 10.000 kg | Thay đổi theo cấu trúc và tải trọng cuối cùng. |
Chiều dài cơ sở | Xấp xỉ 3300 đến 3800 mm | |
Loại động cơ | Diesel, nội tuyến, làm mát bằng nước | Các mẫu phổ biến là Cummins hoặc Chaochai. |
Công suất động cơ | Xấp xỉ 120 HP đến 154 HP | 88 kW đến 118 kW. |
Hộp số | Số tay, 5 hoặc 6 số tiến & 1 số lùi | |
Hệ thống phanh | Phanh hơi hoặc Phanh thủy lực | Với hỗ trợ phanh xả. |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro III, Euro IV hoặc Euro V | Phụ thuộc vào quy định của thị trường mục tiêu. |
Thông số kỹ thuật lốp | 7.00R16 hoặc 8.25R16 | Lốp radial. |
II. Thông số kỹ thuật sàn nâng (Cấu trúc thượng tầng) | ||
Thông số | Thông số kỹ thuật điển hình | Ghi chú |
---|---|---|
Tối đa. Chiều cao làm việc | 22 Mét (Xấp xỉ 72 ft) | Tầm với theo chiều dọc đến sàn sàn. |
Tối đa. Bán kính làm việc | Xấp xỉ 10 đến 12 Mét | Tầm với theo chiều ngang, tùy thuộc vào tải trọng. |
Loại cần | Khớp nối (Gấp) hoặc Kính thiên văn | Cần nhiều đoạn để linh hoạt. |
Góc quay | Xoay liên tục 360∘ | Cho phép xoay hoàn toàn từ mâm xoay. |
Sàn làm việc (Gầu) | Thép/Nhôm hoặc FRP (Cách điện) | Thường là 1100×570×1000 mm. |
Tải trọng sàn định mức | 200 kg | Thường được đánh giá cho 2 người cộng với dụng cụ. |
Cân bằng sàn | Cân bằng thủy lực tự động | Giữ sàn gầu song song với mặt đất. |
Chân chống | Chân thủy lực loại H 4 điểm | Đảm bảo độ ổn định và an toàn tối đa. |
Vận hành chân chống | Điều khiển thủy lực độc lập | Chân có thể được mở rộng riêng biệt cho địa hình không bằng phẳng. |
Móc nâng (Chức năng cần cẩu) | Tùy chọn (Có thể tháo rời) | Đối với công việc nâng nhẹ (ví dụ: 500 kg đến 1 Tấn). |
III. Các tính năng an toàn và điều khiển | ||
Thông số | Tính năng | Mô tả |
---|---|---|
Hệ thống điều khiển | Vận hành kép | Điều khiển cả trong gầu và trên mâm xoay (mặt đất). |
Khóa liên động an toàn | Có | Ngăn chặn hoạt động cần trục mà không có bộ ổn định và khóa điều khiển mặt đất khi đang sử dụng điều khiển gầu. |
Nguồn điện khẩn cấp | Có | Bơm thủ công khẩn cấp hoặc nguồn điện để hạ cần trục trong trường hợp động cơ bị hỏng. |
Van an toàn | Van cân bằng và xả thủy lực | Ngăn chặn việc hạ xuống không kiểm soát và bảo vệ hệ thống khỏi áp suất quá cao. |
Điều khiển từ xa | Tùy chọn | Hệ thống điều khiển từ xa không dây để vận hành trên mặt đất. |
Báo động | Có | Báo động quá tải, đèn cảnh báo chân chống và báo động vùng nguy hiểm. |
Công ty TNHH Ô tô đặc biệt Chengli (thường được gọi là Tập đoàn CLW) là một trong những nhà sản xuất xe chuyên dụng lớn nhất và nổi bật nhất ở Trung Quốc. Họ được biết đến với quy mô sản xuất lớn, danh mục sản phẩm toàn diện và nhiều chứng nhận.
Dưới đây là tổng quan chi tiết về công ty:
Công ty TNHH Ô tô đặc biệt Chengli là doanh nghiệp cốt lõi của Tập đoàn CLW, tọa lạc tại thành phố Suizhou, tỉnh Hồ Bắc, được mệnh danh là "Thủ đô của các loại xe chuyên dụng của Trung Quốc."
Thành lập: Được thành lập vào năm 2004, công ty đã phát triển nhanh chóng thành một tập đoàn đa dạng thường được liệt kê trong số 500 Doanh nghiệp tư nhân hàng đầu tại Trung Quốc.
Quy mô: Công ty hoạt động trên quy mô rất lớn, với tổng tài sản lên tới hàng tỷ RMB, bao gồm một khu vực rộng lớn và sử dụng hàng nghìn nhân viên, bao gồm một đội ngũ R&D kỹ thuật đáng kể.
Kinh doanh cốt lõi: Trọng tâm chính của họ là R&D, sản xuất và bán các loại xe chuyên dụng và sửa đổi xe hoàn chỉnh
Được thành lập vào tháng 9 năm 2004, Công ty TNHH Ô tô đặc biệt Chengli là một chi nhánh quan trọng của tập đoàn CLW với vốn đăng ký 100.000.000 RMB (14 triệu đô la Mỹ) và tổng vốn 6.000.000.000 (840 triệu đô la Mỹ).
Phạm vi thị trường: Sản phẩm của Chengli được bán trên khắp 29 tỉnh và khu tự trị ở Trung Quốc và được xuất khẩu rộng rãi đến hơn 30 quốc gia và khu vực trên toàn cầu, bao gồm các thị trường ở Đông Nam Á, Châu Phi, Nam Mỹ và Trung Đông.
Xe tải từ Công ty TNHH Ô tô đặc biệt Chengli đã được bán cho hơn 29 tỉnh ở Trung Quốc và hơn 80 quốc gia và khu vực ở nước ngoài ở Châu Á, Châu Phi, Nam Mỹ, Trung Đông, v.v., chẳng hạn như Nga, Mông Cổ, Philippines, Việt Nam, Campuchia, Myanmar, Lào, Kazakhstan, Uzbekistan, Kyrghzstan, Tanzania, Zambia, Nigeria, Úc, Chile, Bolivia, Ethiopia, Sudan, Malaysia, Congo, El Salvador, Iraq, New Zealand, Chile, Bolivia, Argentina và cả thân xe tải cho bản vẽ của khách hàng